CPMshare sẽ bật mí ngay cách đặt tên tiếng Nhật trên Facebook siêu đơn giản. Nếu anh em nào cần đến thủ thuật này thì tìm hiểu ngay cách thực hiện nhé.
Trong quá trình sử dụng Facebook, chắc chắn có không ít lần bạn muốn đổi tên Facebook qua tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật … hay bất cứ một ngôn ngữ nào mình thích. Tuy nhiên, việc đổi tên trên Facebook lại khá khó khăn. Vậy nên, cách đặt tên tiếng Nhật trên Facebook là thủ thuật được nhiều bạn quan tâm hàng đầu. Nếu đây cũng là thủ thuật bạn đang tìm kiếm. Hãy tìm hiểu cách thực hiện chi tiết được CPMshare chia sẻ cụ thể dưới đây nha.
Hướng dẫn cách đặt tên tiếng Nhật trên Facebook đơn giản mà hiệu quả
Để thực hiện cách đổi tên tiếng Nhật trên Facebook, nếu như bạn đang không thực sự ở nước Nhật. Thì người dùng cần phải fake IP qua Nhật. Bởi Facebook chọn ngôn ngữ dựa theo IP đó nhé.
Chia sẻ cách đặt tên Facebook bằng tiếng Nhật cụ thể
- Bước 1: Người dùng vào Facebook, nhấn chọn vào tab 3 gạch ngang (Android là avatar cá nhân nằm ở góc trên bên phải màn hình. iPhone thì là 3 gạch nằm ở góc dưới bên phải màn hình).
- Bước 2: Cuộn xuống và chọn vào Cài đặt & Quyền riêng tư => Cài đặt => Tìm đến mục Tài khoản => Nhấn chọn Thông tin cá nhân.
- Bước 3: Nhấn vào Tên => Thêm hoặc thay đổi tên theo ngôn ngữ của bạn => Nhập tên mà bạn muốn => Nhập mật khẩu nếu được nhắc => Nhấn Lưu.
Một số lưu ý về cách đặt tên tiếng nhật trên Facebook:
Sau khi thực hiện các bước trên, tên Facebook của bạn đã được dịch sang ngôn ngữ khác (cụ thể trong bài viết là tiếng Nhật). Nếu như ai đó sử dụng ngôn ngữ mà bạn đã dịch ra thì sẽ thấy tên Facebook của bạn bằng ngôn ngữ này. Khi đặt tên theo tiếng Nhật thì bạn cũng phải chú ý theo tiêu chuẩn đặt tên của Facebook để tránh trường hợp không đặt được nhé.
Các ngôn ngữ hỗ trợ tên ngôn ngữ chính là:
- Tiếng Nhật
- Tiếng Hàn
- Tiếng Trung (Giản thể và Phồn thể)
- Tiếng Nga
- Tiếng Ukraina
- Tiếng Serbia
- Tiếng Do Thái
- Tiếng Thái
- Tiếng Belarus
- Tiếng Hy Lạp
- Tiếng Ả Rập
Gợi ý một số cách đặt tên tiếng Nhật hay cho nam và nữ
Sau khi CPMshare đã chia sẻ xong cách đặt tên tiếng nhật trên Facebook. Thì đặt tên như thế nào cũng đang là vấn đề được khá nhiều người quan tâm. Nếu bạn chưa nghĩ ra được tên tiếng Nhật nào hay cho Facebook của mình. Hãy thử tham khảo những gợi ý dưới đây nha.
Một số cách đặt tên tiếng Nhật cho nữ trên Facebook
- Aiko: Có nghĩa là cô nàng đáng yêu.
- Aki: Có nghĩa là mùa thu
- Akiko: Có nghĩa là ánh sáng
- Amaya: Có nghĩa là mưa đêm
- Aniko/Aneko: Có nghĩa là người chị lớn
- Azami: Nói về hoa của cây thistle, đây là một loại cây cỏ có gai
- Ayame: Có nghĩa là giống như hoa irit, hoa của cung Gemini
- Akina: Có nghĩa là hoa mùa xuân
- Akako: Có nghĩa là màu đỏ
- Bato: Có nghĩa là tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật
- Gin: Có nghĩa là vàng bạc
- Hama: Có nghĩa là đứa con của bờ biển
- Gwatan: Có nghĩa là nữ thần Mặt Trăng
- Ino: Có nghĩa là heo rừng
- Hasuko: Có nghĩa là đứa con của hoa sen
- Hanako: Có nghĩa là đứa con của hoa
- Haru/ Haruko: Có nghĩa là mùa xuân
- Haruno: Có nghĩa là cảnh xuân
- Hatsu: Có nghĩa là đứa con đầu lòng
- Hiroko: Có nghĩa là hào phóng
- Hoshi: Có nghĩa là ngôi sao
- Izanami: Có nghĩa là cô gái có lòng hiếu khách
- Jin: Có nghĩa là người hiền lành và lịch sự
- Iku: Có nghĩa là bổ dưỡng
- Inari: Có nghĩa là vị nữ thần lúa
- Ishi: Có nghĩa là hòn đá
- Kagami: Có nghĩa là chiếc gương
- Kami: Có nghĩa là vẻ đẹp nữ thần
- Kimiko/ Kimi: Có nghĩa là có nét đẹp tuyệt trần
- Kiyoko: Có nghĩa là trong sáng, giống như gương
- Kuri: Có nghĩa là hạt dẻ
- Kameko/Kame: Có nghĩa là con rùa
- Kazuko: Có nghĩa là đứa con đầu lòng
- Keiko Có nghĩa là cô nàng đáng yêu, dễ thương
- Kyon: Có nghĩa là cô gái trong sáng
- Kyubi: Có nghĩa là hồ ly chín đuôi
- Mayoree: Có nghĩa là cô nàng xinh đẹp
- Masa: Có nghĩa là cô gái chân thành và thẳng thắn
- Mika: Có nghĩa là trăng mới
- Machiko: Có nghĩa là người gặp nhiều may mắn
- Maeko: Có nghĩa là cô gái chân thật và vui tươi
- Mineko: Có nghĩa là con của núi
- Murasaki: Có nghĩa là hoa oải hương (lavender)
- Nami/ Namiko: Có nghĩa là sóng biển
- Nara: Có nghĩa là cây sồi
- Misao : Có nghĩa là cô gái trung thành và chung thủy
- Miya: Có nghĩa là ngôi đền
- Nareda: Có nghĩa là người đưa tin của Trời
- No: Có nghĩa là hoang vu, cô nàng có tính cách “hoang dã”
- Ohara: Có nghĩa là cánh đồng
- Phailin: Có nghĩa là đá sapphire
- Ran: Có nghĩa là hoa súng
- Nori/ Noriko: Có nghĩa là học thuyết, cô nàng có học vấn tài giỏi
- Nyoko: Có nghĩa là cô gái có vẻ đẹp được ví như viên ngọc quý
- Ruri: Có nghĩa là cô nàng có vẻ đẹp ngọc bích
- Ryo: Có nghĩa là con rồng
- Sayo/ Saio: Có nghĩa là sinh ra vào ban đêm
- Shika: Có nghĩa là con hươu
- Sugi: Có nghĩa là cây tuyết tùng
- Sumi: Có nghĩa là tinh chất
- Sumalee: Có nghĩa là đóa hoa đẹp
- Shino: Có nghĩa là lá trúc
- Shizu: Có nghĩa là yên bình và an lành
- Suki: Có nghĩa là cô nàng có vẻ ngoài đáng yêu
- Suzuko: Từ này có nghĩa là sinh ra trong mùa thu
- Takara: Có nghĩa là kho báu, nàng là báu vật
- Taki: Có nghĩa là thác nước
- Yasu: Có nghĩa là thanh bình
- Yoko: Có nghĩa là cô gái đẹp và tốt bụng
- Yuri/ Yuriko: Có nghĩa là hoa huệ tây
- Tama: Có nghĩa là cô gái là bảo ngọc, châu báu
- Tamiko: Có nghĩa là con của mọi người
- Tani: Có nghĩa là đến từ thung lũng
- Umi: Có nghĩa là biển
- Yori: Có nghĩa là cô nàng đáng tin cậy
- Yuuki: Có nghĩa là hoàng hôn
Một số cách đặt tên tiếng Nhật cho nam trên Facebook
- Akira: Có nghĩa là chàng trai thông minh
- Aman: Có nghĩa là chàng trai an toàn
- Amida: Có nghĩa là vị Phật của ánh sáng tinh khiết
- Aran: Có nghĩa là cánh rừng
- Botan: Có nghĩa là cây mẫu đơn, hoa của tháng 6
- Chiko: Có nghĩa là như mũi tên
- Gi: Có nghĩa là chàng trai dũng cảm và gan dạ
- Goro: Có nghĩa là vị trí thứ năm, con trai thứ năm
- Chin: Có nghĩa là người vĩ đại
- Ebisu: Có nghĩa là anh chàng may mắn
- Garuda: Có nghĩa là người đưa tin của Trời
- Hatake: Có nghĩa là nông điền
- Ho: Có nghĩa là anh chàng hiền lành và tốt bụng
- Hotei: Có nghĩa là thần hội hè
- Jiro: Có nghĩa là vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
- Higo: Có nghĩa là cây dương liễu
- Hyuga: Có nghĩa là Nhật hướng
- Kano: Có nghĩa là vị thần của nước
- Kami: Có nghĩa là thiên đàng, thuộc về thiên đàng
- Kane/ Kahnay/ Kin: Có nghĩa là hoàng kim
- Kanji: Có nghĩa là thiếc (kim loại)
- Kazuo: Có nghĩa là anh chàng có vẻ ngoài thanh bình và tao nhã
- Kongo: Có nghĩa là kim cương
- Kenji: Có nghĩa là vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
- Kama: Có nghĩa là hoàng kim
- Kame: Có nghĩa là kim qui
- KIDO: Có nghĩa là nhóc quỷ
- Maito: Có nghĩa là anh chàng cực kì mạnh mẽ và cá tính
- Manzo: Có nghĩa là vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba
- Maru: Ý chỉ hình tròn, từ này hay dùng đệm ở phía cuối cho tên con trai.
- Michi: Có nghĩa là đường phố
- Kisame: Có nghĩa là cá mập
- Kiyoshi: Có nghĩa là chàng trai có vẻ ngoài trầm tính
- Kinnara: Có nghĩa là một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.
- Itachi: Có nghĩa là con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên đem đến điều xui xẻo)
- Michio: Có nghĩa là anh chàng mạnh mẽ
CPMshare đã gợi ý xong cách đặt tên cũng như hướng dẫn cách đặt tên tiếng Nhật trên Facebook. Nếu thấy hay đừng quên để lại cho chúng tôi 1 like, share cũng như bình luận bên dưới bài viết. Chúc bạn thực hiện thành công.